Giúp gõ nhanh hơn và giảm thao tác ngón tay, nhưng cần nhớ một số quy tắc.
Cách này dùng các phụ âm, số và ký hiệu để tượng trưng cho các từ và các vần thông
dụng. Lưu ý là các bạn có thể đổi các quy tắc này theo ý mình nếu muốn (coi phần
Đổi Cách Gõ Tốc Ký).
QUY ƯỚC GÕ TẮT TỪ ĐƠN & TỪ KÉP
Từ kép gõ tắt được ngăn bằng ký hiệu ; ở
giữa.
1. Các phụ âm
Phần lớn phụ âm tượng trưng cho phụ âm đó + ang
b =
q =
|
bang
quang
|
c =
r =
|
cang
rang
|
d =
s =
|
dang
sang
|
h =
t =
|
hang
tang
|
l =
v =
|
lang
vang
|
m =
x =
|
mang
xang
|
Thí dụ:
b0 ---> bang bs ---> báng br ---> bảng bw ---> băng
b0 ---> bang bs ---> báng br ---> bảng bw ---> băng
Bốn phụ âm sau đây phải
thay đổi chút đỉnh để tượng trưng cho các từ thông dụng hơn:
n =
k =
p =
f =
|
nguoi
khan
phat
ph
|
nj
ks
pj
fai
|
--->
nguội
--->
khán
--->
phạt
--->
phai
|
nf
kas
paj
fair
|
--->
người
--->
khấn
--->
phật
---> phải
|
n0
kw
ps
fucs
|
--->
ngươi
--->
khăn
--->
phát
--->
phúc
|
Bốn nhóm chữ thông dụng được tượng trưng bằng các chữ sau:
Cách nhớ
|
|||
q =
z =
g =
L =
|
uyet (quyết)
uyen (chữ Z
quay ngang thành chữ N ở cuối)
ong (chữ
g ở cuối)
uong (Lương)
|
tqj
qz
kg
phlf
|
--->
tuyệt
--->
quyên
--->
không
--->
phường
|
Ngoài ra các chữ c, m, n, p và t khi ở cuối
từ tượng trưng cho các chữ sau:
c =
m = n =
p =
t =
|
uoc
iem
ien
iep
iet
|
nc
tm
mn
tp
tt
|
--->
nước
--->
tiêm
--->
miên
--->
tiếp
--->
tiết
|
thcj
km
tnf
thpj
tht
|
--->
thược
--->
kiêm
--->
tiền
---> thiệp
---> thiết
|
thcoj
khm
khng
khp
thtj
|
--->
thuộc
--->
khiêm
--->
khiêng
--->
khiếp
--->
thiệt
|
Ngoại lệ : vc = việc (thông dụng hơn vược) hoac = hoặc (không có
hược)
Lưu
ý: Khi gõ tốc ký, các dấu mũ, sắc, huyền, hỏi,
ngã và nặng đều có thể bỏ bớt theo thứ tự
ưu tiên vừa nói, mặc dù gõ đủ dấu vẫn không sao. Coi lại các thí dụ trên.
2. Các số
Rất đơn giản, mỗi số tượng trưng cho chữ viết của số đó
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
0
|
mot
|
hai
|
ba
|
bon
|
nam
|
sau
|
bay
|
tam
|
chin
|
khong
|
Thí dụ:
1;n ---> một người 0;co ---> không có 8;7 ---> tầm bậy b;0 ---> bằng không
3. Các dấu chấm câu
Gõ
|
Được
|
Cách
nhớ
|
'
|
sac
|
dấu sắc
|
?
|
hoi
|
dấu hỏi
|
.
|
nang
|
dấu nặng
|
,
|
phay
|
dấu phẩy
|
!
|
than
|
chấm than
|
(
|
trong
|
chữ sắp đánh nằm trong dấu ngoặc
|
)
|
ngoai
|
chữ sắp đánh nằm ngoài dấu ngoặc
|
-
|
ngang
|
dấu gạch ngang
|
/
|
thang
|
hình cái thang
|
,;,
!h
|
-->
phây phây
-->
thanh
|
(;)
-;-
|
-->
trong ngoài
-->
ngang ngang
|
);ngu
.;tn
|
-->
ngoại ngữ
-->
nàng tiên
|
4. Các ký hiệu khác
Gõ
|
Được
|
Cách
nhớ
|
~
|
nga
|
dấu ngã
|
@
|
thuoc
|
email thuộc về Hotmail, Yahoo, v.v...
|
#
|
quanh
|
hàng rào (bao quanh nhà)
|
$
|
dong
|
dấu đồng
|
%
|
phan
|
phần trăm
|
^
|
tren
|
dấu mũ luôn nằm trên
|
&
|
them
|
dấu và, hay là thêm
|
*
|
thien
|
ngôi sao trên trời (hay là thiên)
|
_
|
duoi
|
gạch dưới
|
+
|
cong
|
dấu cộng
|
=
|
song
|
hai gạch song song
|
|
|
dung
|
dấu đứng thẳng
|
<
|
tien
|
Mũi tên chỉ ra phía trước (tiền)
|
>
|
hau
|
Mũi tên chỉ ra phía sau (hậu)
|
!;*
b;q
.;$
|
-->
thân thiện
-->
bàng quang
-->
năng động
|
#;5
-;-
+;b
|
-->
quanh năm
-->
ngang ngang
-->
công bằng
|
ddc
s;(
hz;thz
|
-->
được
-->
sang trọng
-->
huyên thuyên
|
Một từ kép hoặc từ đơn có thể gõ theo nhiều cách khác nhau. Thí dụ các cách gõ sau đây đều cho từ tiền thưởng:
tienthuong tien;thj tn;thuong tn;thl <;thuong <;thl v.v...
Lưu
ý:
* Các từ đơn phải có ít nhất hai ký tự để khỏi lẫn lộn, với các từ chỉ
có một ký tự thì thêm số không.
Một số thí dụ:
ds
chz
|
-->
dáng
-->
chuyên
|
qw
chzs
|
-->
quyết
-->
chuyến
|
kn
chzf
|
-->
kiên
-->
chuyền
|
h0
chzr
|
-->
hang
-->
chuyển
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~
No comments:
Post a Comment